Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tôn giáo
[tôn giáo]
|
religion
Religion is the opium of the people
There is some overlap between philosophy and religion
religious
Five core religious duties of Islam are also known as the Five Pillars of Islam
Besides the traditional religious practices in Vietnam, there are other major religions such as Buddhism, Catholicism, Protestantism, Islam, the Cao Dai sect and the Hoa Hao sect... At present, over 70 percent of the population of Vietnam are either Buddhist or strongly influenced by Buddhist practices. About 10 percent of the population are considered to be catholic. The number of Protestants is estimated at a mere 400,000. Most of the Islamic followers in Vietnam are those of the Cham ethnic minority group living in the central part of the central coast. The number of Islamic followers in Vietnam totals about 50,000. The Cao Dai Church in Tay Ninh is the central point nearby which are located settlements of Cao Dai followers in South Vietnam. The number of followers of this sect is estimated at 2 million. More than 1 million Vietnamese are followers of the Hoa Hao sect. Most of them live in the western part of South Vietnam.
Từ điển Việt - Việt
tôn giáo
|
danh từ
quan niệm cho rằng, lực lượng siêu tự nhiên định đoạt tất cả và con người phải phục tùng, tôn thờ
những quan niệm tín ngưỡng và những nghi thức thể hiện sự tôn sùng sức mạnh của tín ngưỡng đó
các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật